Home » Archives for 2017
Thứ Ba, 19 tháng 12, 2017
Thứ Hai, 18 tháng 12, 2017
Bộ Từ Vựng IELTS Speaking Và Writing Cực Chất
tháng 12 18, 2017 Du học ALT
- An indefinite term labour contact: Hợp đồng lao động không xác định thời hạn.
- A definite term labour contact: Hợp đồng lao động có thời hạn
- A labour contact for a specific or seasonal job with a duration of less than 12 months: Hợp đồng theo mùa vụ hoặc theo công việc nhất định
- Trial period = probation period = thời gian thử việc
- Work-related accident: Tai nạn lao động
- Occupational disease = industrial disease: Bệnh nghề nghiệp
- Collective labour agreement: Thỏa ước lao động tập thể
- Committee of the trade union of the enterprise: Ban chấp hành Công đoàn của Doanh nghiệp
- Working hourse and rest breaks: Thời gian làm việc và thời gian nghỉ ngơi
- Occupational satefy and hygiene: Vệ sinh và an toàn lao động
- Leave of absence without pay = unpaid leave = Nghỉ không lương
- Internal Labour Regulations = Nội quy lao động
- Labour rules = disciplinary actions = kỷ luật lao động
- Reprimand = Warning: khiển trách, cảnh cáo (verbal warning: cảnh cáo bằng miệng, written warning: cảnh cáo bằng văn bản
- Demotion: giáng chức, hạ bậc
- Dismissal: Sa thải
- incurable disease: bệnh ko chữa khỏi được
- antibiotic overuse: lạm dụng kháng sinh
- undergo surgery: tiến hành phẫu thuật
- reduce/relieve/ease/alleviate stress: giảm căng thẳng
- improve >< compromise the immune system: tăng cường >< làm suy giảm hệ miễn dịch
- physical and emotional well-being: sức khỏe tốt cả về thể chất và tinh thần
- Collocations về reaction và disease
- immune reaction = immune response: phản ứng của hệ miễn dịch chống lại bệnh tật
- to be exposed to infection: dễ bị nhiễm trùng
- airborn/waterborn infection: bệnh lây nhiễm qua không khí/nước
- be infected with a virus
- a strain of virus: strain ở đây chính là type, a type of virus
- a virus infection = bacterial infection
- catch/get a disease nhưng hay hơn là contract a disease.
- suffer from a disease: trải qua căn bệnh, nhớ from
- fatal = deadly disease: bệnh chết người
- infectious disease: bệnh truyền nhiễm nhanh.
- skin/brain/lung/heart/liver disease
- a sexually-transmitted disease: bệnh lây qua đường tình dục
- a chronic disease: bệnh bị kéo dài lâu và khó chữa.
- a cure for a disease
- the symptons of a disease
- Một số collocations về symptom
- show symtoms/ display/exhibit symptoms: cho bác sĩ xem triệu chứng của bệnh
- physical symptoms: triệu chứng vật l., như là sưng, phồng, rộp, xẹp, lép, phẳng các kiểu
- severe symptoms: triệu chứng nguy hiểm, ảnh hướng tới sinh mạng hay sao ới, thấy cái này ghi trên hướng dẫn chăm sóc sức khỏe cho baby
- a common/classic symptom
- modern medicine: thuốc đc chế bởi khoa học >< traditional medicine: thuốc dân gian
- acute illness: bệnh trở nên trầm trọng nhanh
- Một số từ cũng có nghĩa là bệnh
- illness: là bệnh, tức là làm yếu sức khỏe và có thể cảm thấy được nó.
- disease là bệnh có thể bị lây từ ng này qua ng khác
- infection: là bệnh có căn nguyên từ bacteria và virus
- Problem và trouble: cũng là bệnh, nhưng ảnh hướng tới một phần thân thể hoặc sức khỏe tổng thể, như đau lưng chẳng hạn
- complaint: chỉ doctor mới dùng. Bệnh ảnh hướng tới 1 phần thân thể mà không ảnh hướng lớn tới sức khỏe, ví dụ: skin complaint, back complaint
- snow-covered mountain: đỉnh núi tuyết phủ trắng
- smoking volcano: núi lửa đang bốc khói
- quaint old building: tòa nhà cổ kính
- long sandy beach: bờ biển với bãi cát trải dài
- sun-drenched ground/garden: khoảng sân/khu vườn ngập nắng
- tree-lined walkway/avenue: lối đi/đại lộ có hàng cây 2 bên
- spectacular view/scenery: khung cảnh ngoạn mục
- paranomic view: view over a very wide area
- enjoy/admire a view: thưởng ngoạn cảnh đẹp
- breathtaking view = spectacular view
- dominate the landscape: can be seen from a long way away.
- beach stretches: bãi biển trải dài (A beautiful beach stretches for over a mile.)
- secluded beach: bãi biển vắng người
- peaceful/tranquil countryside (formal): làng quê thanh bình
- unspoilt countryside: vùng quê không bị thay đổi do tác động của đô thị hóa hay công nghiệp hóa (Countryside that has not been changed by industrialization or modernization)
- stream wind: makes lots of bends, does not flow in a straight line: luồng gió
- city skyline: đường chân trời
- (narrow) cobbled streets: những con đường lót đá hẹp
- relaxed atmosphere: không khí thư giãn, thoải mái
- round face/oval face/square face: mặt tròn/mặt trái xoan/mặt vuông
- rosy cheek/chubby cheek: má hồng/má phúng phính
- high and straight nose: mũi dọc dừa (thẳng và cao)
- well-built body: cơ thể cường tráng
- broad shoulders: bờ vai rộng
- bright smile: nụ cười tươi
- shoulder-length hair: tóc dài ngang vai
- bushy eyebrows: lông mày rậm
- striking appearance: vẻ ngoài cuốn hút
- self-confident manner: phong thái tự tin
- fair-minded person
- small-boned
- smiling woman
- Một số collocation về mắt
- twinkling blue eyes: mắt xanh lấp lánh
- broad, hooked, button nose: mũi rộng. khoằm, tẹt
- smooth, swarthy skin: da nhẵn, ngăm đen
- bloodshot eyes: mắt đỏ ngàu
- sunken eyes: mắt sâu >< protruding eyes: mắt lồi, trố các kiểu. Tương tự có protruding forehead: trán dô, sunken cheeks: má hóp.sunken hip, protruding ass
- sparkling eyes: mắt lấp lánh, mắt sáng ấy, watery eyes: mắt ướt, gợi cảm, piercing eyes: mắt sắc
- bulging eyes = protruding eyes nhưng ko formal bằng
- clean-shaven face: mày râu nhẵn nhụi, áo quần bảnh bao
- tanned face: mặt rám nắng
- sarcastic smile: điệu cười châm biếm, mỉa mai, kiểu cười nửa mép, condescending smile: cười kiểu nhạt nhẽo, nhún nhường cho qua chuyện ấy, friendly smile: cười thân thiện
- freckles: tàn nhang
- flowing hair: tóc dài, như dòng thác
- curly hair: tóc xoăn. Why curly = sao phải soắn
- Collocations về expression
- warm expression và friendly expression: gặp zai xinh gái đẹp cứ khen thế, con nào thằng nào chả thích.
- hostile expression: ấn tượng ko đẹp và arrogant expression: biểu hiện kiêu căng, cái này để nói xấu chúng nó cho sướng miệng
- Collocation về tầm vóc – build
- portly build: béo tốt
- slender build: mảnh khảnh, gầy gò, yếu ớt
- powerful build: cường tráng
- Collocation về cơ bắp biceps
- flabby biceps = flabby muscle: cơ nhẽo , từ này ng ta còn dùng với flabby character: tính nết yếu mềm, ủy mị.
- bulging muscle = bulging biceps: cơ lồi
- withered biceps: cơ bắp bị tàn tạ
- bad manner: xử sự xấu, thô lỗ
- caring manner: cư xử cẩn thậ
- fine-fingered: khéo tay
- Một số collocations khác
- curvy body: "ôi,cái đường cong chết người của em”
- muscular man: "Wow, em thích cái cơ bắp kia kia"
- slender girl: "em có 1 thân hình thật là ... thon thả"
- salt and pepper hair: "già rồi, đầu 2 thứ tóc rồi "
- beer belly: "bụng bia là bụng tiền đó nha"
- a strong-willed and independent-minded individual: người có tính cách độc lập, mạnh mẽ
- shape/build up the personality trait: định hình nhân cách
- make a person unique/give him a distinct identity: làm nên sự đặc điểm riêng khác biệt
- have the ability to adapt to environment and surroundings: khả nghi thích nghi với môi trường ngoại cảnh
- getting along with our peers: hòa nhập với bạn bè
- continuous learning and self-discovery: không ngừng tự học và khám phá bản thân
- inherent and acquired qualities: những giá trị được thừa hưởng và thu nhận
- city dweller/rapid pace of life: người sống ở thành phố/nhịp sống nhanh
- pose a threat/problem/challenge: mang lại nguy cơ/thách thức
- residential overcrowding/densely populated metropolitan area: điều kiện sống chật hẹp/ khu vực đô thị tập trung đông dân cư
- poor hygiene and sanitation conditions/ municipal waste/urban air pollution and environmental contamination: điều kiện vệ sinh kém/rác thải đô thị/ ô nhiễm không khí và môi trường đô thị
- traffic jam/traffic congestion/rush hour: tắc đường, kẹt xe, giờ cao điểm
- cosmopolitan/materialistic/ extravagant lifestyle: lối sống thành thị/vật chất/xa hoa
- slum dog/street children/living below the poverty line: khu ổ chuột/trẻ em đường phố/sống dưới mức nghèo khổ
- inner city: the area with buildings are in bad condition and low living standard but till higher than slum dog. Remember that inner city is noun, inner-city is adj
- sb's home city = sb's native city: if u was born in here
- a cosmopolitan city: a huge city, full of people from different part of the world. (such as New York, California, London, Tokyo or Cape Town)
- an industrial city
- a historic city: old & its interesting city's history
- Một số từ đồng nghĩa về City
- city and town: city is bigger than town
- capital
- motropolis: a big and busy city, full of people. New York is a huge metropolis, the city never sleeps.
- urban: relating to town, adj, >< ruban
- outskirts: the area around city, just a little people live there.
- suburb: the area around city but many people live.
- the surburbs.
- Collocations về living conditions in the city
- living/working/physical/poor conditions
- appalling/dreadful living conditions = very very bad (good for writting)
- insanitary/unhygenic conditions = very dirty
- etravagant lifestyle = lavish lifestyle
- a busy/ hectic lifestyle
- be stuck/caught/help up in traffic = when u cant move coz traffic jam.
- traffic moves/traffic flows
- slow-moving traffic = slow traffic
- rush-hour traffic
- traffic cpngestion = when the roads r full of, nearly traffic jam
- the volume of traffic through city/village/town
- urban landspcape/expansion/population/unrest
- a widening gap between rich and poor: gia tăng khoảng cách giàu nghèo
- raise the living standards: nâng cao chất lượng cuộc sống
- reduce poverty rates = poverty reduction: giảm đói nghèo
- highlight the need for sth: nhấn mạnh tính cấp thiết trong việc gì đó
- sustainable and equitable development: phát triển hài hòa, bền vững
- undergo a sharp transformation: trải qua những biến chuyển sâu sắc
- racial discirimination: phân biệt chủng tộc.
- a racial attack: tấn công vì lí do chủng tộc.
- a novel solution: biện pháp mới lạ, mang tính lí thuyết, hàn lâm
- the social fabric: hệ thống xã hội, social structure
- a run-down area: khu có điều kiện sống thấp
- a force for good = a postitive influence: ảnh hưởng tốt.
Thứ Tư, 13 tháng 12, 2017
NHỮNG ĐIỂM ĐẾN DU HỌC LÝ TƯỞNG DÀNH CHO BẠN
tháng 12 13, 2017 Du học ALT
ĐÂU LÀ ĐIỂM ĐẾN DU HỌC LÝ TƯỞNG CỦA BẠN?
-> Du học nước nào dễ định cư
-> Tại sao nên đi du học
-> Lợi ích khi du học
Chủ Nhật, 3 tháng 12, 2017
NHỮNG QUAN NIỆM DỄ MẮC PHẢI VỀ ĐI DU HỌC NƯỚC NGOÀI KHÔNG PHẢI AI CŨNG BIẾT
tháng 12 03, 2017 Du học ALT
NHỮNG QUAN NIỆM SAI LẦM VỀ ĐI DU HỌC NƯỚC NGOÀI
Thứ Tư, 29 tháng 11, 2017
BẠN ĐÃ BIẾT CÁC HÌNH THỨC HỖ TRỢ TÀI CHÍNH DU HỌC DƯỚI ĐÂY CHƯA?
tháng 11 29, 2017 Du học ALT
CÁC HÌNH THỨC HỖ TRỢ TÀI CHÍNH DU HỌC
Đăng kí với chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn miễn phí!
NẰM LÒNG BÍ QUYẾT VIẾT MOTIVATION LETTER THUYẾT PHỤC
tháng 11 29, 2017 Du học ALT
MOTIVATION LETTER LÀ GÌ – CÁCH VIẾT MOTIVATION LETTER ĐÚNG CHUẨN
Motivation Letter là gì?
Hãy đăng kí với chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn miễn phí!
Thứ Hai, 13 tháng 11, 2017
Cách Để Có Một Bức Thư Xin Việc Thật Ấn Tượng
tháng 11 13, 2017 Du học ALT
Bạn Đã Biết Cách Viết Thư Xin Việc Bằng Tiếng Anh Thật Ấn Tượng Chưa?
Đã có rất nhiều bạn nhận được những suất học bổng IELTS " cực hot" của Trung tâm luyện thi IELTS ALT IELTS GIA SƯ rồi. Còn các bạn thì sao? Hãy nhanh tay đăng ký tại đây nhé vì số lượng chỉ có hạn thôi.
Thứ Tư, 8 tháng 11, 2017
NHỮNG BƯỚC CẦN CHUẨN BỊ ĐỂ BUỔI PHỎNG VẤN DU HỌC THÀNH CÔNG
tháng 11 08, 2017 Du học ALT
10 BƯỚC CẦN CHUẨN BỊ CHO MỘT BUỔI PHỎNG VẤN DU HỌC THÀNH CÔNG
Kinh nghiệm săn học bổng du học | Học bổng du học
Câu hỏi thường gặp khi phỏng vấn | Phỏng vấn du học
Đăng kí với chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn miễn phí!
Thứ Hai, 6 tháng 11, 2017
4 TIÊU CHÍ QUAN TRỌNG MÀ BẠN CẦN PHẢI BIẾT KHI CHỌN TRƯỜNG DU HỌC
tháng 11 06, 2017 Du học ALT
Chọn trường du học theo ngành học
Hãy tự hỏi bản thân và xác định chính xác ngành học bạn muốn theo đuổi. Khi đã có câu trả lời, bạn có thể tham khảo trang Bachelor’s Portal, nơi tổng hợp thông tin tổng quát của gần 17,000 chương trình học bậc Cử nhân ở các trường Đại học tại 56 quốc gia trên toàn thế giới, để tìm ra các ngôi trường phù hợp có giảng dạy ngành học đó nhé.
Chọn trường theo chi phí du học
- Trên website của phần lớn các trường Đại học đều đăng tải đầy đủ và rõ ràng thông tin về học phí của tất cả các ngành học, bạn có thể tham khảo bởi tính chính xác của nó.
- Về phần chi phí sinh hoạt, bạn có thể tham khảo tại Numbeo, trang liệt kê chi phí sinh hoạt tại các thành phố trên toàn thế giới hoặc Expatistan, trang so sánh chi phí sinh hoạt giữa hai thành phố bất kỳ. Hãy yên tâm vì đây là 2 trang web uy tín thường được trích dẫn trong các nghiên cứu của những tờ báo hàng đầu như: Forbes, Business Insider, The New York Times...
Chọn theo quốc gia
Chọn theo môi trường học tập
Giở thì các bạn đã có cho mình 4 tiêu chí cơ bản để chọn trường du học sao cho phù hợp nhất với mình rồi đó, việc tiếp theo là bắt đầu lên kế hoạch để chuẩn bị hồ sơ, xin visa và săn học bổng du học cho mình thôi. ếu bạn còn bất cứ thắc mắc hay băn khoăn gì hãy liên hệ ngay với trung tâm xúc tiến học bổng du học ALT nhé, chúng tôi sẽ tư vấn và đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục giấc mơ của bạn.
Kinh nghiệm săn học bổng du học | Học bổng du học
Thứ Năm, 2 tháng 11, 2017
NHỮNG ĐIỀU BẠN NÊN BIẾT KHI ĐẾN MỸ
tháng 11 02, 2017 Du học ALT
- Tập thích nghi với những thay đổi văn hóa
- Chào hỏi
- Ăn uống
- Phong cách ăn mặc trong văn hóa Mỹ
- Làm chủ thời gian, hoàn thành công việc đúng hạn.
- Hỗ trợ sinh viên
>> Kinh nghiệm phỏng vấn du học mỹ
>> Các trường đại học hàng đầu ở Mỹ
>> Các ngành học đắt giá ở Mỹ
Đăng kí với chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn miễn phí!
CÁC LOẠI HỌC BỔNG DU HỌC MÀ SINH VIÊN CẦN BIẾT
tháng 11 02, 2017 Du học ALT